Danh sách mô hình xích con lăn xích thường được sử dụng, bảng thông số kích thước mô hình xích thường được sử dụng, kích thước từ 04B đến 32B, các thông số bao gồm bước, đường kính con lăn, kích thước số răng, khoảng cách hàng và chiều rộng bên trong của xích, v.v., cũng như một số chuỗi phương pháp tính vòng.Để biết thêm các thông số và phương pháp tính toán, vui lòng tham khảo bộ truyền xích ở tập thứ ba của sổ tay thiết kế cơ khí.
Số chuỗi trong bảng được nhân với 25,4/16mm làm giá trị bước.Hậu tố A của số xích biểu thị dòng A, tương đương với dòng A của tiêu chuẩn quốc tế ISO606-82 dành cho xích con lăn và tương đương với tiêu chuẩn ANSI B29.1-75 của Mỹ dành cho xích con lăn;Dòng B tương đương với dòng B của ISO606-82, tương đương với tiêu chuẩn xích con lăn BS228-84 của Anh.Ở nước ta, dòng A chủ yếu dùng cho thiết kế và xuất khẩu, còn dòng B chủ yếu dùng cho bảo trì và xuất khẩu.
Sau đây là bảng kích thước mô hình của bánh xích thường được sử dụng:
Lưu ý: Một hàng trong bảng đề cập đến bánh xích một hàng và nhiều hàng đề cập đến bánh xích nhiều hàng.
Thông số kỹ thuật bánh xích
Model Bước răng Đường kính con lăn Độ dày răng (Hàng đơn) Độ dày răng (Nhiều hàng) Chuỗi bước răng Chiều rộng bên trong
04C 6,35 3,3 2,7 2,5 6,4 3,18
04B 6 4 2,3 2,8
05B 8 5 2,6 2,4 5,64 3
06C 9,525 5,08 4,2 4 10,13 4,77
06B 9,525 6,35 5,2 5 10,24 5,72
08A 12,7 7,95 7,2 6,9 14,38 7,85
08B 12,7 8,51 7,1 6,8 13,92 7,75
10A 15,875 10,16 8,7 8,4 18,11 9,4
10B 15,875 10,16 8,9 8,6 16,59 9,65
12A 19,05 11,91 11,7 11,3 22,78 12,57
12B 19,05 12,07 10,8 10,5 19,46 11,68
16A 25,4 15,88 14,6 14,1 29,29 15,75
16B 25,4 15,88 15,9 15,4 31,88 17,02
20A 31,75 19,05 17,6 17 35,76 18,9
20B 31,75 19,05 18,3 17,7 36,45 19,56
24A 38,1 22,23 23,5 22,7 45,44 25,22
24B 38,1 25,4 23,7 22,9 48,36 25,4
28A 44,45 25,4 24,5 22,7 48,87 25,22
28B 44,45 27,94 30,3 28,5 59,56 30,99
32A 50,8 28,58 29,4 28,4 58,55 31,55
32B 50,8 29,21 28,9 27,9 58,55 30,99
Thời gian đăng: 23-08-2023